Unknown Tóm tắt ngắn gọn nhất 12 thì trong tiếng anh Monday, July 8, 2013 Tóm tắt 12 thì tiếng anh Dưới đây là tóm tắt cơ bản nhất 12 thì trong tiếng anh. Hy vọng việc tóm tắt 12 thì này sẽ giúp cho việc học... Tóm tắt 12 thì tiếng anh Dưới đây là tóm tắt cơ bản nhất 12 thì trong tiếng anh. Hy vọng việc tóm tắt 12 thì này sẽ giúp cho việc học tiếng anh của bạn tốt hơn.

Tóm tắt ngắn gọn nhất 12 thì trong tiếng anh

Respons: 27 nhận xét
Tóm tắt 12 thì tiếng anh
Dưới đây là tóm tắt cơ bản nhất 12 thì trong tiếng anh.
Hy vọng việc tóm tắt 12 thì này sẽ giúp cho việc học tiếng anh của bạn tốt hơn.

1. Hiện tại đơn:

* Cấu trúc:

(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S do/ does not + V +...
(?) Do/ Does + S + V

* Cách dùng:

Hành động xảy ra ở hiện tại: I am here now.
Thói quen ở hiện tại: I play soccer.
Sự thật hiển nhiên; Chân lí ko thể phủ nhận: The sun rises in the east.

* Trạng từ đi kèm:

 Always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...

* Cách chia số nhiều:

Ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn, "động từ thường" được chia bằng cách:
Giữ nguyên hình thức nguyên mẫu của động từ khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác"
Thêm "s" hoặc "es" sau động từ (Vs/es) khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác"
+Phần lớn các trường hợp thì động từ khi chia với chủ ngữ số ít đều được thêm "s", ngoại trừ những từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau động từ.
+Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "I" và thêm "es" vào sau động từ

* Cách phát âm s,es:

/iz/: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/: t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên

2. Hiện tại tiếp diễn:

* Cấu trúc:

(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving

* Cách dùng:

Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại
Sắp xảy ra có dự định từ trước.
Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...

* Trạng từ đi kèm:

At the moment; at this time; right now; now; ........

3. Hiện tại hoàn thành:

* Cấu trúc:

(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII

* Cách dùng:

Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại. (Nhấn mạnh đến kết quả của hành động).

* Trạng từ:

Just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..

4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

* Cấu trúc:

(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving

* Cách dùng:

Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. (Nhấn mạnh tính liên tục của hành động).

* Trạng từ đi kèm:

 just; recently; lately; ever; never; since; for…

5. Quá khứ đơn:

* Cấu trúc:

(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V

* Cách dùng:

Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Trong câu điều kiện loại 2.

* Trạng tù đi kèm: 

Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.

* Cách đọc -ed:

/id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại

6. Quá khứ tiếp diễn:

* Cấu trúc:

(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.

* Cách dùng:

Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
Một hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.

* Từ nối đi kèm:

 While; when.

7. Quá khứ hoàn thành:

* Cấu trúc:

(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII

*Cách dùng:

Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK (hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ).
Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
Trong câu điều kiện loại 3.

* Trạng từ đi kèm: 

Before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):

* Cấu trúc:

(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving

* Cách dùng:

Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ (Nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động).

* Trạng từ: 

Before; after; when; while; as soon as; by (trước); already; ever; until…

9. Tương lai đơn:

* Cấu trúc:

(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V

* Cách dùng:

Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
Trong câu điều kiện loại 1.

* Trạng từ:

Tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…

10. Tương lai gần:

* Cấu trúc:

(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V

* Cách dùng:

Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.

* Trạng từ:

Tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…

11. Tương lai tiếp diễn:

* Cấu trúc:

(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving

* Cách dùng:

Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.

* Trạng từ:

Các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.

12. Tương lai hoàn thành:

* Cấu trúc:

(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII

* Cách dùng:

Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.

* Trạng từ: 

By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.

13.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:

* Cấu trúc:

(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) (How long) + will + S + have been + Ving

*Cách dùng:

Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.

* Dấu hiệu nhận biết: 

By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.
Trên đây chỉ là những cách dùng cơ bản nhất của 12 thì trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt.

27 comments:

  1. This comment has been removed by the author.

    ReplyDelete
  2. Rất hay. Cám ơn nhiều nhé.

    ReplyDelete
  3. No examples to understand more...

    ReplyDelete
  4. tên bài viết là 12 thì mà nội dung lại là 13 thì ạ :3

    ReplyDelete
  5. Cách Học Tiếng Anh Thần Kỳ – Tại sao gọi là Thần Kỳ?
    http://lophoctienganhthanky.com/2015/12/cach-hoc-tieng-anh-than-ky-tai-sao-goi-la-than-ky/

    ReplyDelete
  6. Listening and Speaking English through VOA News https://www.youtube.com/watch?v=xGR2p83rWfM&list=UUWDOlgQWlvfOnrS6Y0zkWEQ

    ReplyDelete
  7. This comment has been removed by the author.

    ReplyDelete
  8. Có bạn nào đã học ngữ pháp tiếng anh qua cuốn sách English Grammar In Use 4th Edition của Raymond Murphy chưa?

    ReplyDelete
  9. Có bạn nào đang ôn thi 4 kỹ năng TOEIC không.
    Tài liệu TOEIC speaking and writing chuẩn nhất

    ReplyDelete
  10. Rất hay và bổ ích cảm rất nhiều admins

    ReplyDelete
  11. Cảm ơn bạn đã chia sẻ. Mình sẽ áp dụng các thì để cải thiện thêm khi giao tiếp. Mình học giao tiếp ở nhiều trung tâm nhưng cảm thấy rât hài hài lòng với phương pháp học ở emas và rất tự tin với khả năng giao tiếp của mình ở hiện tại. Các bạn nên tìm hiểu học thử free trước khi đăng ký

    ReplyDelete
    Replies
    1. Mình cũng đã có một trải nghiệm rất tốt ở Emas một trung tâm đáng tìm hiểu học

      Delete
    2. Một vote cho Emas

      Delete
    3. This comment has been removed by the author.

      Delete
  12. http://www.emas.edu.vn

    ReplyDelete
  13. Mình đã tìm thấy các thông tin cần thiết ở đây, cảm ơn bạn. Mình cũng muốn giới thiệu về một Công ty dịch thuật uy tín - Công ty dịch thuật miền trung - MIDtrans , trụ sở chính chính tại địa chỉ 02 Hoàng Diệu, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình có Giấy phép kinh doanh số 3101023866 cấp ngày 9/12/2016 là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật, phiên dịch dành các cá nhân. Hệ thống thương hiệu và các Công ty dịch thuật con trực thuộc: dịch thuật bắc ninh - dịch thuật miền trung tại địa 100 Lê Lợi, TP Bắc Ninh là địa chỉ chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp tại Bắc Ninh ; Công ty dịch thuật sài gòn 247 , địa chỉ 47 Điện Biên Phủ, Phường Đakao, Quận 1 TP HCM, dịch thuật cao lãnh, đồng tháp : địa 101 Trần Hưng Đạo Nhị Mỹ, Cao Lãnh, Đồng Tháp là nhà cung ứng dịch vụ dịch thuật uy tín hàng đầu tại Đồng Tháp; Công ty dịch thuật Viettrans cung cấp dịc vụ english to vietnamese translation: dịch vụ dịch thuật tiếng Anh cho người nước ngoài có nhu cầu, giao diện tiếng Anh dễ sử dụng; dịch thuật công chứng bình chánh: nhà cung ứng dịch vụ dịch vụ dịch thuật phiên dịch hàng đầu tại Quận bình chánh, TP Hồ Chí Minh; Công ty dịch thuật Đà Nẵng MIDtrans cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng anh tại đà nẵng : Địa chỉ 54 Đinh Tiên Hoàng, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật công chứng, dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành tại Đà Nẵng; Công ty dịch thuật Hà Nội MIDtrans chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng anh tại hà nội : địa chỉ 101 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội là nhà cung ứng dịch vụ biên dịch, phiên dịch chuyên nghiệp tại địa bàn Hà Nội. Ngoài ra, Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ biên dịch và phiên dịch, dịch thuật công chứng chất lượng cao hơn 50 ngôn ngữ khác nhau như tiếng Anh, Nhật, Hàn, Trung, Pháp, Đức, Nga, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Ba Lan, Phần Lan, Thái Lan, Hà Lan, Rumani, Lào, Campuchia, Philippin, Indonesia, La Tinh, Thụy Điển, Malaysia, Thổ Nhĩ Kỳ..vv... Dịch thuật MIDtrans tự hào với đội ngũ lãnh đạo với niềm đam mê, khát khao vươn tầm cao trong lĩnh vực dịch thuật, đội ngũ nhân sự cống hiến và luôn sẵn sàng cháy hết mình. Chúng tôi phục vụ từ sự tậm tâm và cố gắng từ trái tim những người dịch giả.Tự hào là công ty cung cấp dịch thuật chuyên ngành hàng đầu với các đối tác lớn tại Việt nam trong các chuyên ngành hẹp như: y dược (bao gồm bệnh lý), xây dựng (kiến trúc), hóa chất, thủy nhiệt điện, ngân hàng, tài chính, kế toán. Các dự án đã triển khai của Công ty dịch thuật chuyên nghiệp MIDtrans đều được Khách hàng đánh giá cao và đạt được sự tín nhiệm về chất lượng biên phiên dịch đặc biệt đối với dịch hồ sơ thầu , dịch thuật tài liệu tài chính ngân hàng, dịch thuật tài liệu y khoa đa ngữ chuyên sâu. Đó là kết quả của một hệ thống quản lý chất lượng dịch thuật chuyên nghiệp, những tâm huyết và kinh nghiệm biên phiên dịch nhiều năm của đội ngũ dịch giả của chúng tôi. Hotline: 0947688883. email: info@dichthuatmientrung.com.vn . Các bạn ghé thăm site ủng hộ nhé. Cám ơn nhiều

    ReplyDelete

Copyright © Học tiếng Anh

Designed By: